Sơn tự san- Keraseal Ado 40
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Keraseal Ado 40
Là hệ thống phủ epoxy tự cân bằng, không dung môi và phenol. Bề mặt hoàn thiện phẳng, bóng, mịn và kháng hóa chất phổ thông.
Tính năng
- Chịu lực, chống mài mòn cao
- Kháng hóa chất phổ thông
- Bề mặt hoàn thiện bóng, mịn
- Vệ sinh và dễ dàng làm sạch
- Nhiều màu lựa chọn
II.THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Hàm lượng rắn | 100% |
Thời gian làm việc | 40-60 phút |
Độ dày tối thiểu | 1.0mm |
Thời gian tối thiểu phủ lớp tiếp theo | 12 giờ |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo | 72 giờ |
Thời gian sống (TCVN 9014:2011) | 47 phút |
Thời gian khô bề mặt (TCVN 2096:1993) | 7 giờ |
Cường độ chịu nén (28 days/ 23oC) | 82 N/mm2 |
Độ kết dính (TCVN 2097:1993) | Điểm 2 |
Chịu mài mòn ( ISO 9352:1995) | 0.63 mg/cm3 |
Độ bền uốn (TCVN 2099: 2013) | 2 mm |
Độ bền va đập (TCVN 2100-1:2007) | 50kg.cm |
1.Độ kháng hóa chất (Theo bảng kháng hóa chất chi tiết)
2.Kháng nhiệt: -20oC – 60oC
3.Kháng nhiệt không liên tục trong 7 ngày: +60oC
4.Kháng nhiệt không liên tục trong 12 giờ: +80oC
5.Không tiếp xúc hóa học và cơ học cùng một lúc
6.Tiêu thụ
7.Tính lượng tiêu thụ cho một lớp phủ với độ dày 1mm:
Bề mặt nhẵn bóng
- Keraseal ado40 30 kg/m2
- SL sand 70 kg/m2
Bề mặt chống trơn trợt
- Keraseal ado40 90 kg/m2
- SL sand 30 kg/m2
8.Độ cứng
Nhiệt độ | Đi lại | Di chuyển nhẹ | Đông cứng hoàn toàn |
+10oC | ˜24 h | ˜ 3 ngày | ˜ 10 ngày |
+20oC | ˜18 h | ˜ 2 ngày | ˜ 7 ngày |
+30oC | ˜12 h | ˜ 1 ngày | ˜ 5 ngày |
9.Đóng gói
23kg/1 bộ (thành phần A + thành phần B)
- Thành phần A: 18.7 kg/ thùng
- Thành phần B: 4.3 kg/ thùng
SẢN PHẨM KHÁC