EPOCOAT 5100 SHV
MÔ TẢ SẢN PHẨM
GIỚI THIỆU CHUNG
EPOCOAT 5100(SVH) là loại sơn phủ epoxy không dung môi có thể chống chịu cực tốt với hóa chất, sự mài mòn, va đập và bám dính. Bề mặt lớp sơn mang tính thẩm mỹ và khả năng tự điều chỉnh cao.
II. CÁCH SỬ DỤNG
Sơn tự phẳng cho sàn nhà xưởng, văn phòng, bệnh viện, phòng thí nghiệm…
III. QUY TRÌNH ÁP DỤNG
1. Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác.
2. Điều kiện môi trường
Nhiệt độ không khí: 10~35ºC
Nhiệt độ bề mặt: 10~30ºC (Bắt buộc phải cao hơn nhiệt độ của điểm sương ít nhất 3ºC)
Độ ẩm môi trường: dưới 85%
Độ ẩm bề mặt vật liệu: dưới 6%
3. Công cụ sử dụng
Cào răng cưa
4. Thận trọng
a) Tỷ lệ trộn phải được theo dõi và khuấy đều bằng máy khuấy trong khoảng 3~5 phút trước khi sử dụng (Dùng máy khuấy điện có công suất từ 1000RPM, 500W)
b) Tránh tiếp xúc với mắt trong phạm vi vòng đời
- e) Không trộn với các sản phẩm sơn khác
f) Không sử dụng thinner
Cảnh báo
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. - Hệ thống khuyến nghị
Sơn lót: Epocoat Primer; EpocoatAqua Primer; Epocoat Primer;Transparency
DỮ LIỆU VẬT LÝ | |||
Hoàn thành | Bóng | ||
Màu | Nhiều màu | ||
Sử dụng với | Bê tông và mortal | ||
Số thành phần | 2 | ||
Tỉ lệ trộn (KG) | TP A:TP B= 5:1 | ||
Tỉ lệ chất rắn(%) | 97±3% | ||
Độ dày lớp sơn khô | 3mm | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Thinner | Không sử dụng | ||
Độ phủ lý thuyết | 4,6Kg/m2 (Với độ | ||
Đơn vị đóng gói | 20KG/4KG | ||
Thời gian lưu kho | 6 tháng (khi lưu trữ | ||
| 5ºC | 20ºC | 30ºC |
Khô cứng sau(giờ) | 48 | 18 | 12 |
Khô hoàn toàn sau(ngày) | 9 | 4 | 3 |
Vòng đời sau khi trộn (phút) | 40 | 25 | 20 |
Sơn chồng lớp mới sau (ngày) | 2~9 | 1~4 | 1~3 |
|
|
SẢN PHẨM KHÁC